Cổng thông tin điện tử xã Đông Ninh
Huyện Khoái Châu
|
|
|
|
|
V/v công bố kết quả đánh giá Bộ chỉ số
phục vụ người dân, doanh nghiệp
trong thực hiện TTHC, cung cấp
dịch vụ công tháng 4/2024
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KHOÁI CHÂU Số: /UBND-VP V/v công bố kết quả đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, cung cấp dịch vụ công tháng 4/2024 | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Khoái Châu, ngày tháng 5 năm 2024 | Kính gửi: - Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; - Chủ tịch UBND các xã, thị trấn. Thực hiện Công văn số 133/UBND-PVHCC&KSTT ngày 07/5/2024 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử tháng 4. Trên cơ sở kết quả đồng bộ công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://quantri.dichvucong. gov.vn/, UBND huyện công bố kết quả đánh giá Bộ Chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, cung cấp dịch vụ công tháng 4/2024 của huyện và các xã, thị trấn như sau: 1. Một số tiêu chí thành phần trong bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp của huyện tháng 4/2024: - Kết quả xử lý hồ sơ TTHC (%): 88,63 - Tỷ lệ mức độ hài lòng (%): 100 - Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến (%): 73,06 2. Các chỉ tiêu chỉ phát sinh hoặc thống kê được của UBND các xã tháng 4/2024. (có phụ lục kèm theo) 3. Căn cứ kết quả nêu trên, UBND huyện yêu cầu các cơ quan, đơn vị; UBND các xã, thị trấn tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp về cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết TTHC; tiến hành rà soát, tăng cường chỉ đạo đẩy mạnh triển khai thực hiện các nhiệm vụ để nâng cao điểm số cũng như tỷ lệ các nhóm chỉ số đang ở mức thấp, duy trì và phát huy hơn nữa các chỉ số đang ở mức tốt. 4. Giao Phòng Văn hoá và Thông tin công khai kết quả trên Cổng thông tin điện tử huyện; chỉ đạo các xã, thị trấn công khai kết quả trên Cổng thông tin điện tử của xã./.
Nơi nhận: - Như trên; - Chủ tịch, các PCT UBND huyện; - Lãnh đạo Vp HĐND vàUBND huyện; - Lưu: VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Hải Nam |
2 Phụ lục 1 Một số tiêu chí thành phần trong bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp của UBND các xã, thị trấn tháng 4/2024
STT | Đơn vị | Kết quả xử lý hồ sơ (%) | Tỷ lệ mức độ hài lòng (%) | Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến (%) | 1 | Thị trấn Khoái Châu | 98.18 | 100 | 99.6 | 2 | An Vỹ | 98.97 | 100 | 99 | 3 | Bình Kiều | 100 | 100 | 92.7 | 4 | Bình Minh | 98.41 | 100 | 97.2 | 5 | Chí Tân | 100 | 100 | 98.8 | 6 | Dân Tiến | 100 | 100 | 96.1 | 7 | Dạ Trạch | 99.49 | 100 | 96 | 8 | Hàm Tử | 94.83 | 100 | 93 | 9 | Hồng Tiến | 96.83 | 100 | 91.8 | 10 | Liên Khê | 96.72 | 100 | 97.3 | 11 | Nhuế Dương | 100 | 100 | 100 | 12 | Phùng Hưng | 90 | 100 | 95.7 | 13 | Thuần Hưng | 100 | 100 | 92.4 | 14 | Thành Công | 95.49 | 100 | 94.6 | 15 | Tân Châu | 99 | 100 | 968 | 16 | Tân Dân | 100 | 100 | 96.7 | 17 | Tứ Dân | 100 | 100 | 100 | 18 | Việt Hoà | 85.45 | 100 | 91.5 | 19 | Ông Đình | 87.76 | 100 | 95.2 | 20 | Đông Kết | 100 | 100 | 93.3 | 21 | Đông Ninh | 100 | 100 | 92.2 | 22 | Đông Tảo | 100 | 100 | 99.2 | 23 | Đại Hưng | 98.18 | 100 | 99.4 | 24 | Đại Tập | 100 | 100 | 98.4 | 25 | Đồng Tiến | 98.98 | 100 | 66 |
3 Phụ lục 2 Các chỉ tiêu chỉ phát sinh hoặc thống kê được của UBND các xã, thị trấn tháng 4/2024
STT | Đơn vị | Điểm tổng hợp % | Kết quả tỷ lệ số hoá % | Kết quả cấp bản sao điện tử | 1 | Thị trấn Khoái Châu | 89.35 | 82.5 | 1368 | 2 | An Vỹ | 89.25 | 89 | 1377 | 3 | Bình Kiều | 80.93 | 78.9 | 348 | 4 | Bình Minh | 82.64 | 81.1 | 1946 | 5 | Chí Tân | 85.96 | 81.6 | 527 | 6 | Dân Tiến | 88.55 | 81 | 911 | 7 | Dạ Trạch | 90.92 | 81.3 | 946 | 8 | Hàm Tử | 86.82 | 79.3 | 1750 | 9 | Hồng Tiến | 78.55 | 40.6 | 797 | 10 | Liên Khê | 86.8 | 81.3 | 920 | 11 | Nhuế Dương | 89.24 | 82.2 | 423 | 12 | Phùng Hưng | 72.47 | 80 | 876 | 13 | Thuần Hưng | 89.25 | 80 | 719 | 14 | Thành Công | 88.51 | 79.8 | 464 | 15 | Tân Châu | 87.05 | 80.5 | 425 | 16 | Tân Dân | 86.13 | 81.9 | 3185 | 17 | Tứ Dân | 84.16 | 82.2 | 685 | 18 | Việt Hoà | 83.58 | 78.1 | 64 | 19 | Ông Đình | 78.78 | 79.8 | 370 | 20 | Đông Kết | 87.48 | 81 | 2570 | 21 | Đông Ninh | 87.37 | 77.8 | 249 | 22 | Đông Tảo | 83.3 | 82.2 | 733 | 23 | Đại Hưng | 86.44 | 82.3 | 1218 | 24 | Đại Tập | 89.24 | 81.5 | 878 | 25 | Đồng Tiến | 87.23 | 71.5 | 346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang online:
|
23
|
Hôm nay
|
70
|
Tháng này:
|
19,427
|
Tất cả:
|
256,864
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|